Vay trả góp hiện nay đang được phổ biến ở các hộ gia đinh, các sinh viên, nhân viên chức, . . . Với nhiều hình thức vay khác nhau bạn có thể vay nhiều hạn mức tối đa lên đến vài tỷ đồng, lãi suất cũng sẽ khác nhau.
So sánh lãi suất vay tiền trả góp
Bạn cần so sánh kỹ lãi suất, hạn mức, thời gian vay và các điều kiện khác để phù hợp với nhu cầu tài chính của bản thân.
Đối tác | Lãi suất
Lãi suất là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Đơn vị tính là %/năm. |
Hạn mức
Số tiền khách hàng có thể vay tối đa. |
Thời hạn
Thời hạn ngân hàng cho vay tối đa. |
|
---|---|---|---|---|
20.52% | 70 triệu | 36 tháng | Đăng ký vay | |
18% | 3 triệu - 100 triệu | 1 – 24 tháng | Đăng ký vay | |
18 – 48% | 100 triệu | 1 – 12 tháng | Đăng ký vay | |
19,2 – 32,4% | 10 triệu - 70 triệu | 6 – 36 tháng | Đăng ký vay | |
14,05 – 38,59% | 3 triệu - 100 triệu | 6 – 36 tháng | Đăng ký vay | |
19 – 63% | 5 triệu - 100 triệu | 6 – 48 tháng | Đăng ký vay | |
12 – 13.2% | 1 triệu - 2 tỷ | 3 – 12 tháng | Đăng ký vay | |
18% | 3 triệu - 300 triệu | 1 – 12 tháng | Đăng ký vay | |
21 – 39% | 10 triệu - 70 triệu | 6 – 36 tháng | Đăng ký vay |
-
Lãi suất
20.52%
-
Hạn mức
70 triệu
-
Thời hạn
36 tháng
-
Lãi suất
18%
-
Hạn mức
3 triệu - 100 triệu
-
Thời hạn
1 – 24 tháng
-
Lãi suất
18 – 48%
-
Hạn mức
100 triệu
-
Thời hạn
1 – 12 tháng
-
Lãi suất
19,2 – 32,4%
-
Hạn mức
10 triệu - 70 triệu
-
Thời hạn
6 – 36 tháng
-
Lãi suất
14,05 – 38,59%
-
Hạn mức
3 triệu - 100 triệu
-
Thời hạn
6 – 36 tháng
-
Lãi suất
19 – 63%
-
Hạn mức
5 triệu - 100 triệu
-
Thời hạn
6 – 48 tháng
-
Lãi suất
12 – 13.2%
-
Hạn mức
1 triệu - 2 tỷ
-
Thời hạn
3 – 12 tháng
-
Lãi suất
18%
-
Hạn mức
3 triệu - 300 triệu
-
Thời hạn
1 – 12 tháng
-
Lãi suất
21 – 39%
-
Hạn mức
10 triệu - 70 triệu
-
Thời hạn
6 – 36 tháng
Phân tích các đơn vị cho vay trả góp
Chúng tôi đã tổng hợp các thông tin của các đơn vị cho vay trả góp trên thị trường hiện nay, hãy cùng chúng tôi phân tích các đơn vị cho vay nào.
OCB COM-B
OCB COM-B có các hình thức cho vay tín chấp với hạn mức từ tối đa là 50 triệu và thời gian thanh toán khoản vay lên đến 36 tháng với mức lãi suất cao. Tùy theo hình thức vay và nhu cầu vay sẽ có mức lãi suất khác nhau.
- Vay theo lương: Lãi suất: 28% – 42%/năm.
- Vay hưu trí: Lãi suất 29% – 45%/năm.
- Vay tự doanh: Lãi suất 37% – 48%/năm.
- Vay tiêu dùng: Lãi suất 30% – 60%/năm.
- Vay tiêu dùng trung gian qua đối tác của OCB COM-B: Lãi suất 35% – 60%/năm.
- Vay tiêu dùng ngắn hạn (3 -9/tháng): Lãi suất 45% – 60%/năm.
Đối tác | OCB COM-B |
Lãi suất | 20.52% |
Hạn mức | 70 triệu |
Thời hạn | 36 tháng |
Thu nhập | 4 triệu |
Phí |
|
Tienngay.vn
Hạn mức lên đến 200 triệu đồng với mức lãi suất từ 1,5%/tháng. Sản phẩm cho vay chính của TienNgay.vn là vay thế chấp bằng xe máy, bằng ô tô hoặc nhà đất.
Các hình thức vay tại TienNgay.vn:
- Vay tiền bằng cavet xe.
- Vay tiền bằng cầm cố xe.
- Vay tiền bằng nhà đất.
- Vay tiêu dùng, thanh toán tiện ích.
Đối tác | Tienngay.vn |
Lãi suất | 18% |
Hạn mức | 3 triệu - 100 triệu |
Thời hạn | 1 – 24 tháng |
Thu nhập | Không yêu cầu |
Phí |
|
Xem chi tiết review Tienngay.vn
Camdonhanh.vn
Camdonhanh.vn là dịch vụ cầm đồ, với nhiều hình thức cầm đồ khác nhau để phù hợp với nhu cầu tài chính của bạn. Lãi suất tối thiểu 1,5%/tháng tương đương 18%/năm, hạn mức vay phụ thuộc giá trị tài sản, có thể lên đến 90% giá trị tài sản.
Các dịch vụ của Camdonhanh.vn:
- Thế chấp ô tô, xe máy.
- Thế chấp vàng, trang sức, kim cương.
- Thế chấp điện thoại, máy ảnh, máy tính bàn, laptop.
- Thế chấp đồng hồ, túi xách, hàng hiệu.
- . . .
Đối tác | Camdonhanh.vn |
Lãi suất | 18 – 48% |
Hạn mức | 100 triệu |
Thời hạn | 1 – 12 tháng |
Thu nhập | Không yêu cầu |
Phí |
|
Xem chi tiết review Camdonhanh.vn
SHB Finance
Lãi suất của SHB Finance được quy đổi theo tỷ lệ %/năm, và tính trên dư nợ gốc giảm dần do đơn vị cho vay thỏa thuận cùng với bạn. Mức lãi suất dao động từ 21,72 – 32,4%/năm.
Vay theo bảng lương được tối đa 70 triệu với mức lãi suất 1.81%/tháng tương đương 21,72%/năm.
Vay tín chấp khách hàng tự doanh có thể vay với hạn mức từ 10 đến 100 triệu. Lãi suất từ 1.81 – 2.7%/tháng tương đương 21,72 – 32,4%/năm.
Vay tín chấp khách hàng nghề tự do, hạn mức được vay tối đa 50 triệu, lãi suất từ 1.91 – 2.7%/tháng tương đương 22,92 – 32,4%/năm.
Đối tác | SHB Finance |
Lãi suất | 19,2 – 32,4% |
Hạn mức | 10 triệu - 70 triệu |
Thời hạn | 6 – 36 tháng |
Thu nhập | 3 triệu |
Phí |
|
Xem chi tiết review SHB Finance
Mcredit
Mcredit là đơn vị cho vay tín chấp, với mức lãi suất từ 20,04 – 38,64%, lãi suất cụ thể sẽ thay đổi tùy vào hồ sơ vay và lịch sử tín dụng của bạn. Nếu bạn có thu nhập cao, ổn định, lịch sử tín dụng tốt sẽ được cho vay với lãi suất ưu đãi hơn.
Hạn mức vay tối thiểu 10 triệu và tối đa lên đến 70 triệu với hình thức vay tiền mặt, từ 5 đến 100 triệu đối với vay mua xe máy hoặc xe điện, từ 2 đến 100 triệu đối với vay mua điện tử, điện máy.
Đối tác | Mcredit |
Lãi suất | 14,05 – 38,59% |
Hạn mức | 3 triệu - 100 triệu |
Thời hạn | 6 – 36 tháng |
Thu nhập | 3 triệu |
Phí |
|
Mirae Asset
Mirae Asset có các gói cho vay cả tín chấp lẫn thế chấp, lãi suất tín chấp từ 24-55%, lãi thế chấp khi mua ô tô từ 7,99%/năm.
Các hình thức vay khác nhau sẽ dẫn đến lãi suất và hạn mức khác nhau:
Vay tiền mặt, hạn mức cho vay tiền mặt là 100 triệu đồng, với lãi suất từ 29%/năm.
Vay trả góp mua điện máy, hạn mức lên tới 70 triệu đồng, lãi suất được áp dụng 0% có chọn lọc với số lượng giới hạn.
Vay mua xe trả góp, hạn mức lên đến 2 tỷ đồng, lãi suất từ 7,99% – 23%/năm.
Vay làm đẹp, hạn mức tối đa 70 triệu, với lãi suất 0% đối với cơ sở thẩm mỹ có hợp tác với Mirae Asset.
Vay học tập, lãi suất 0% có chọn lọc và hạn mức tối đa 70 triệu.
Đối tác | Mirae Asset Finance |
Lãi suất | 19 – 63% |
Hạn mức | 5 triệu - 100 triệu |
Thời hạn | 6 – 48 tháng |
Thu nhập | 3 triệu |
Phí |
|
Xem chi tiết review Mirae Asset
F88
F88 cung cấp dịch vụ cho vay thế chấp như: Cavet xe, Xe máy, Ô tô, Điện thoại, Laptop, Trang sức, Ipad và các tài sản có giá trị khác.
Lãi suất vay hằng năm của F88 là 1.1%/tháng tương đương 13.2%/năm, hạn mức tối đa lên tới 2 tỷ đối với cầm cố xe ô tô, hạn mức tối thiểu là 1 triệu đối với các tài sản khác.
- Cavet xe máy: Hạn tối đa 30 triệu.
- Cavet ô tô: Hạn tối đa 1 tỷ.
- Xe máy: Tối đa 80 triệu đồng.
- Ô tô: Tối đa 2 tỷ.
- Các loại tài sản khác: Sẽ được định giá tới 80% giá trị tài sản.
Đối tác | F88 |
Lãi suất | 12 – 13.2% |
Hạn mức | 1 triệu - 2 tỷ |
Thời hạn | 3 – 12 tháng |
Thu nhập | Không yêu cầu |
Ưu đãi |
Chấp nhận nợ xấu |
Phí |
|
Tima
Tima hỗ trợ nhiều gói vay tín chấp khác nhau, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người vay. Lãi suất của Tima từ 18% với hạn mức vay từ 3 triệu – 300 triệu đồng với nhiều hình thức vay khác nhau:
- Vay theo bảng lương.
- Vay bằng sim.
- Vay bằng cavet xe.
- Vay theo hóa đơn điện nước
- Vay bằng CMND, sổ hộ khẩu.
- . . .
Đối tác | Tima |
Lãi suất | 18% |
Hạn mức | 3 triệu - 300 triệu |
Thời hạn | 1 – 12 tháng |
Thu nhập | Không yêu cầu |
Phí |
|
FE Credit
FE Credit là một công ty cho vay tiêu dùng tín chấp với nhiều dịch vụ như: vay tiền mặt, vay mua xe máy trả góp, vay trả góp hàng điện máy, mở thẻ tín dụng,…
Lãi suất được không cố định, giao động từ 21% – 39%/năm tuỳ thuộc vào điểm tín dụng của khách hàng, hạn mức vay tối đa là 70 triệu mà không cần thế chấp tài sản theo các hình thức sau:
- Vay bằng cavet xe: Hạn mức 10-30 triệu.
- Vay bằng bảng lương: Hạn mức 10-70 triệu.
- Vay bằng hoá đơn tiền điện: 10-50 triệu.
- Vay bằng hợp đồng bảo hiểm: Hạn mức 10-70 triệu.
- Vay bằng sao kê ngân hàng: Hạn mức 10-50 triệu.
- Vay mua trả góp điện thoại, điện máy, xe máy: có thể vay tới 100% giá trị sản phẩm.
Đối tác | FE Credit |
Lãi suất | 21 – 39% |
Hạn mức | 10 triệu - 70 triệu |
Thời hạn | 6 – 36 tháng |
Thu nhập | 3 triệu |
Phí |
|
Vay trả góp là gì?
Vay trả góp là một hình thức vay tài chính mà số tiền gốc và lãi sẽ được chia thành các phần nhỏ và trả dần trong thời gian vay. Hình thức vay này có hai trường hợp chủ yếu đó là vay tiền mặt hoặc vay khi mua sản phẩm.
Thông thường thì kỳ hạn trả nợ là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, . . . tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng tài chính của người vay.
Các hình thức cho vay trả góp
Vay trả góp có 2 hình thức chủ yếu đó là vay tín chấp hoặc vay thế chấp. Mỗi đơn vị cho vay sẽ có các hình thức cho vay đa dạng, mỗi hình thức vay đều có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau.
Vay tín chấp với thủ tục đơn giản, nhanh gọn nhưng sẽ có lãi suất cao và phù hợp đối với các khoản vay nhỏ.
- Vay tín chấp iCloud iPhone.
- Vay tín chấp theo bảng lương, hợp đồng lao động.
- Vay tín chấp theo hóa đơn thanh toán.
- Vay tín chấp bằng cavet xe.
- Vay tín chấp bằng bảo hiểm y tế, bảo hiểm nhân thọ.
- Vay tín chấp bằng sim Viettel.
- . . .
Vay thế chấp sẽ được vay khoản vay lớn với lãi suất vay thấp hơn vay tín chấp, hạn mức cho vay cũng cao hơn, nhưng thủ tục khá rườm rà và phức tạp.
- Vay thế chấp xe máy, ô tô.
- Vay thế chấp vàng bạc, đá quý.
- Vay thế chấp nhà.
- Vay thế chấp tài sản có giá trị.
- . . .
Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm
- Hạn mức vay cao.
- Giải ngân nhanh.
Nhược điểm
- Nhiều loại phí.
- Lãi suất cao, không được cố định.
- Thường hạn chế các khu vực hỗ trợ.
Được chúng tôi đánh giá chung của các đơn vị cho vay, mỗi đơn vị cho vay sẽ có các ưu điểm và nhược điểm riêng biệt, bạn có thể tham khảo thêm về các bài đánh giá chi tiết của các đơn vị cho vay tại Taichinhz.com.
Điều kiện khi vay tiền trả góp
- Là công dân Việt Nam.
- Độ tuổi từ 18 trở lên.
- Có CMND, CCCD, sổ hộ khẩu.
- Có thu nhập ổn định và đủ khả năng chi trả khoản vay.
- Các loại giấy tờ cần thiết tùy vào hình thức vay.
Vay thế chấp và vay tín chấp sẽ có các loại giấy tờ yêu cầu khác nhau, điều kiện vay cũng sẽ thay đổi theo hình thức vay.
Hướng dẫn đăng ký vay trả góp
Bước 1: Truy cập vào website hoặc app của đơn vị cho vay: Mirae Asset, SHB Finance, Mcredit, . . .
Bước 2: Chọn hình thức vay mà bạn đang muốn vay.
Bước 3: Lựa chọn hạn mức và thời gian vay phù hợp với như cầu cá nhân và khả năng tài chính của bạn.
Bước 4: Sau đó điền đầy đủ thông tin như: Họ tên, số điện thoại, email, . . . Đính kèm hình ảnh thông tin (nếu có).
Bước 5: Nhân viên sẽ liên hệ cho bạn và tư vấn về lãi suất chi tiết và hoàn thành thủ tục cho vay.
Bước 6: Sau khi giải ngân bạn đến các quầy giao dịch nhận tiền hoặc nhận tiền qua thẻ ngân hàng.
Những lưu ý khi vay trả góp
Những lưu ý khi vay trả góp
Lựa chọn khoản vay phù hợp với khả năng tài chính của bạn
Bạn nên cân nhắc lựa chọn khoản vay phù hợp với nhu cầu tài chính của bản thân. Không nên lựa chọn vay trả góp khi thu nhập không ổn định hoặc vượt quá khả năng chi trả.
Lựa chọn tổ chức vay uy tín
Hãy tìm hiểu kỹ các thông tin về đơn vị cho vay, lựa chọn các đơn vị cho vay uy tín trước khi vay để tránh trường hợp gặp phải các công ty lừa đảo cho vay với lãi suất cực kỳ cao.
Tìm hiểu rõ về các lãi suất và chi phí phát sinh
Trước khi vay bạn nên tìm hiểu rõ mức lãi suất và số tiền cụ thể mà bạn phải trả hàng tháng. Ngoài ra, nếu như trong hợp đồng có nói tới các mức chi phí phát sinh khác thì bạn nên hỏi kỹ để tránh xảy ra mâu thuẫn sau này.
Đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng trước khi vay
Trước khi ký kết hợp đồng cho vay bạn cần đọc kỹ các điều khoản và hỏi lại những nội dùng còn thắc mắc để tránh trường hợp vi phạm hợp đồng và phải nộp phạt do vi phạm điều khoản đã cam kết.
Trả góp đúng hạn
Yêu cầu trả đúng hạn là một trong những điều khoản bắt buộc trong hợp đồng vay. Để tránh phải trả thêm phí phạt hoặc bị làm phiền bởi các cuộc gọi, tin nhắn đòi nợ, bạn nên trả đúng hạn theo thỏa thuận.
Câu hỏi thường gặp
Tùy vào từng mục đích, đơn vị vay, khoản vay phù hợp . Mỗi hình thức đều có lãi suất riêng . Vậy nên bạn hãy lựa chọn phù hợp dựa vào các bài đánh giá của chúng tôi.
Lịch sử tín dụng của bạn sẽ được lưu trữ thông qua CIC (Trung Tâm Thông Tin Tín Dụng trực thuộc Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam).
Tùy vào đơn vị cho vay, sẽ có các hình thức hỗ trợ nợ xấu khác nhau. Nợ xấu được chia thành 5 nhóm như sau:
- Nhóm 1 (nợ đủ tiêu chuẩn): Nợ quá hạn dưới 10 ngày.
- Nhóm 2 (nợ chú ý): Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày.
- Nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn): Nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày.
- Nhóm 4 (nợ nghi ngờ mất vốn): Nợ quá hạn từ 180 đến 360 ngày.
- Nhóm 5 (nợ có khả năng mất vốn): Nợ quá hạn trên 360 ngày.
Bạn hoàn toàn có thể vay cùng một lúc nhiều đơn vị cho vay khác nhau. Tất nhiên, để hồ sơ vay được duyệt cùng lúc tại nhiều đơn vị bạn cần phải có điểm tín dụng tốt và không có nợ xấu. Ngoài ra, bạn phải có mức thu nhập khá để có thể đáp ứng khả năng trả cho đơn vị vay.
Kết luận
Hi vọng rằng với những thông tin trên đây về hình thức vay trả góp có thể giúp bạn nắm được những thông tin cần thiết khi đăng ký khoản vay.
Và hãy chú ý nếu khi có nhu cầu vay thì bạn nên tìm hiểu kỹ càng về thông tin khoản vay và những ưu đãi liên quan nhé.
Đối tác | Lãi suất | Hạn mức | Thời hạn | Z Rating |
---|---|---|---|---|
OCB COM-B | 20.52% | 70 triệu | 36 tháng | 3.8 / 5.0 |
Tienngay.vn | 18% | 3 triệu - 100 triệu | 1 – 24 tháng | 3.8 / 5.0 |
Camdonhanh.vn | 18 – 48% | 100 triệu | 1 – 12 tháng | 3.6 / 5.0 |
SHB Finance | 19,2 – 32,4% | 10 triệu - 70 triệu | 6 – 36 tháng | 3.6 / 5.0 |
Mcredit | 14,05 – 38,59% | 3 triệu - 100 triệu | 6 – 36 tháng | 3.8 / 5.0 |
Mirae Asset Finance | 19 – 63% | 5 triệu - 100 triệu | 6 – 48 tháng | 3.2 / 5.0 |
F88 | 12 – 13.2% | 1 triệu - 2 tỷ | 3 – 12 tháng | 3.6 / 5.0 |
Tima | 18% | 3 triệu - 300 triệu | 1 – 12 tháng | 3.8 / 5.0 |
FE Credit | 21 – 39% | 10 triệu - 70 triệu | 6 – 36 tháng | 3.8 / 5.0 |
Bình luận