NCB là ngân hàng gì? NCB có cho vay tiền online không? Để giúp quý độc giả có thêm những thông tin mới nhất về ngân hàng Quốc dân, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những cập nhật chi tiết ngay sau đây.
Ngân hàng NCB là ngân hàng gì?
Ngân hàng NCB là viết tắt của National Citizen Bank hay tên đăng ký kinh doanh tiếng việt là ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc dân. Được thành lập từ năm 1995 với tên gọi là ngân hàng TMCP nông thôn sông Kiên.
Sau một chặng đường dài thay đổi cơ cấu và tái thiết lập lại hệ thống, nhằm hướng đến cung cấp cho khách hàng một dịch vụ tài chính đạt chuẩn, ngân hàng NCB đã và đang nhận được sự quan tâm, tin tưởng rất lớn từ phía người Việt.
Ngân hàng NCB có an toàn không?
Ngân hàng NCB cũng cung cấp các dịch vụ vay gửi, thanh toán tương tự như các ngân hàng cùng ngành khác. Với chuỗi hơn 100 chi nhánh và văn phòng giao dịch trên khắp cả nước, NCB hiện đang là đối thủ cạnh tranh “đáng gờm” trong lĩnh vực kinh doanh tài chính.
Xét về độ an toàn, chúng tôi có thể khẳng định khách hàng thực hiện các hoạt động giao dịch ở đây sẽ được đảm bảo 100%, tuyệt đối không có trường hợp bị lừa đảo tại đây.
Ngân hàng NCB có tốt và uy tín không?
Với hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng NCB đã dần có được vị thế trên thị trường. NCB đã và đang nỗ lực để cung cấp đến quý khách hàng những sản phẩm dịch vụ có chất lượng tốt nhất. Do đó, đảm bảo cho tất cả khách hàng tại đây có được những trải nghiệm sử dụng hài lòng nhất.
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng NCB không?
Nếu khách hàng còn đang loay hoay tìm kiếm một ngân hàng gửi tiết kiệm có lãi suất ưu đãi, đảm bảo an toàn thì có thể tham khảo tại NCB. Hiện NCB đang cung cấp các gói vay tiết kiệm với mức lãi suất 6.8%/năm trong kỳ hạn 60 tháng.
Các gói vay tiết kiệm tại NCB bao gồm:
- Tiết kiệm truyền thống
- Tiết kiệm mẹ yêu con
- Tiết kiệm tích lũy
- Tiết kiệm An Phú
- Tiết kiệm định kỳ sinh lời
- Tiết kiệm điện tử
- Tiết kiệm kỳ hạn quyền chọn
- Tiết kiệm bảo an
Như vậy, người dùng có cơ hội được lựa chọn gói vay tiết kiệm tốt nhất và phù hợp nhất với điều kiện của bản thân.
Các sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng NCB
Hiện nay, tại ngân hàng NCB đang cung cấp các sản phẩm và dịch vụ như sau:
Đối với khách hàng cá nhân
Các khách hàng cá nhân có thể trải nghiệm và sử dụng các dịch vụ như: đăng ký tài khoản thanh toán, gửi tiết kiệm, tín dụng vay vốn, các dịch vụ thẻ, Internet Banking, các gói bảo hiểm, các sản phẩm ngoai hối, dịch vụ chuyển nhân tiền quốc tế,…
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Với những khách hàng là đơn vị kinh doanh, NCB đang hỗ trợ các sản phẩm dịch vụ như sau: hỗ trợ quản lý tài khoản, đăng ký tiền gửi doanh nghiệp, Internet Banking, tín dụng doanh nghiệp, dịch tài trợ và bảo lãnh thương mại, sản phẩm ngoại hối và tín dụng doanh nghiệp,..
Như vậy, nhìn chung các sản phẩm dịch vụ tại NCB đáp ứng được đa dạng nhu cầu của từng đối tượng khách hàng nhằm mang đến sự tiện lợi nhất định trong thanh toán và giao dịch thương mại.
Thông tin lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng NCB
Lãi suất tiết kiệm của ngân hàng NCB được chia theo các hạn mức cụ thể như sau:
Đối với khách hàng cá nhân:
Phương thức tính lãi (ĐVT %/NĂM)
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn | 0,10 | |||||
01 Tuần | 0,10 | |||||
02 Tuần | 0,10 | |||||
01 Tháng | 4,15 | 4,13 | ||||
02 Tháng | 4,15 | 4,14 | 4,12 | |||
03 Tháng | 4,15 | 4,13 | 4,10 | |||
04 Tháng | 4,15 | 4,12 | 4,09 | |||
05 Tháng | 4,15 | 4,12 | 4,07 | |||
06 Tháng | 7,05 | 6,94 | 6,98 | 6,80 | ||
07 Tháng | 7,05 | 6,92 | 6,77 | |||
08 Tháng | 7,10 | 6,95 | 6,77 | |||
09 Tháng | 7,15 | 6,98 | 7,02 | 6,78 | ||
10 Tháng | 7,20 | 7,01 | 6,79 | |||
11 Tháng | 7,25 | 7,03 | 6,79 | |||
12 Tháng | 7,30 | 7,06 | 7,10 | 7,17 | 6,80 | |
13 Tháng | 7,40 | 7,13 | 6,85 | |||
15 Tháng | 7,60 | 7,28 | 7,32 | 6,94 | ||
18 Tháng | 7,70 | 7,30 | 7,35 | 7,42 | 6,90 | |
24 Tháng | 7,70 | 7,18 | 7,22 | 7,29 | 7,42 | 6,67 |
30 Tháng | 7,70 | 7,06 | 7,10 | 7,17 | 6,45 | |
36 Tháng | 7,70 | 6,94 | 6,98 | 7,05 | 7,17 | 6,25 |
60 Tháng | 7,30 | 6,23 | 6,27 | 6,32 | 6,42 | 5,34 |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Phương thức tính lãi (ĐVT %/NĂM)
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn | 0,2 | |||||
01 Tuần | 0,20 | |||||
02 Tuần | 0,20 | |||||
01 Tháng | 3,80 | 3,60 | ||||
02 Tháng | 3,80 | 3,60 | 3,50 | |||
03 Tháng | 4,00 | 3,80 | 3,50 | |||
04 Tháng | 4,10 | 3,90 | 3,70 | |||
05 Tháng | 4,10 | 3,90 | 3,70 | |||
06 Tháng | 6,40 | 6,33 | 6,36 | 6,24 | ||
07 Tháng | 6,40 | 6,12 | 6,01 | |||
08 Tháng | 6,50 | 6,30 | 6,18 | |||
09 Tháng | 6,70 | 6,29 | 6,32 | 6,17 | ||
10 Tháng | 6,30 | 6,18 | 6,03 | |||
11 Tháng | 6,40 | 6,16 | 6,00 | |||
12 Tháng | 6,60 | 6,40 | 6,43 | 6,49 | 6,17 | |
13 Tháng | 6,80 | 6,57 | 6,31 | |||
18 Tháng | 7.00 | 6,67 | 6,71 | 6,77 | 6,33 | |
24 Tháng | 7,10 | 6,65 | 6,68 | 6,74 | 6,86 | 6,19 |
36 Tháng | 7,10 | 6,44 | 6,47 | 6,53 | 6,64 | 5,82 |
So sánh lãi suất NCB với các ngân hàng khác
Nói chung mức lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng NCB không thể cao bằng các ngân hàng top đầu như Viettinbank và Vietcombank,do những ngân hàng này có vốn đầu tư của Nhà Nước và các chính sách hỗ trợ của chính phủ. Tuy nhiên, mức lãi suất của NCB vẫn ở mức có thể chấp nhận được.
NCB liên kết với ngân hàng nào?
Danh sách các ngân hàng mà NCB đang liên kết bao gồm:
- Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB)
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
- Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank)
- Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABank)
- Ngân hàng TMCP Nam Á (NamAbank)
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển (BIDV)
- Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank)
- Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PGBank)
- Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu (GPBank)
- Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank)
- Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
- Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank)
- Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank)
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank)
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank).
- Ngân hàng TMCP Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Agribank)
- Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương (OceanBank)
- Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank)
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
- Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP Hồ Chí Minh (HDBank)
- Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)
- Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)
- Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
Lịch làm việc của ngân hàng NCB
Hiện ngân hàng NCB đang làm việc trong khung giờ từ thứ 2 đến thứ 6.
- Ban sáng: Từ 8h đến 12h
- Ban chiều: Từ 13h đến 17h
Hướng dẫn các thủ tục ở ngân hàng NCB
Cách mở tài khoản ngân hàng và thẻ ATM NCB
Để mở tài khoản ATM khách hàng hãy thực hiện như sau:
- Bước 1:Truy cập vào website chính thức của NCB.
- Bước 2: Chọn mở tài khoản.
- Bước 3: Điền các thông tin cá nhân liên quan.
- Bước 4: Mang CCCD chính chủ đến chi nhánh NCB gần nhất để thực hiện đăng ký thẻ.
Cách gửi tiền tiết kiệm NCB
Để tiến hành gửi tiết kiệm khách hàng hãy thực hiện như sau:
- Bước 1: Truy cập vào mục gửi tiết kiệm.
- Bước 2: Chọn dịch vụ tiết kiệm mong muốn.
- Bước 3: Nhập các thông tin liên quan bao gồm: số tiền gửi, kỳ hạn gửi, kỳ lĩnh lãi, hình thức đáo hạn.
- Bước 4: Xác nhận lại thông tin đăng ký gửi tiết kiệm.
Cách vay vốn ngân hàng NCB
Để vay vốn tại đây thì khách hàng hãy đăng ký như sau:
- Bước 1:Truy cập vào website chính thức của NCB.
- Bước 2: Chọn vay trực tuyến.
- Bước 3: Điền đầy đủ các thông tin cá nhân.
- Bước 4: Chờ xét duyệt và giải ngân về tài khoản.
Cách tra cứu chi nhánh, PGD ngân hàng NCB
- Bước 1: Truy cập vào trang web mạng lưới NCB và chọn tìm kiếm tại tỉnh thành của bạn
- Bước 2: Các chi nhánh ngân hàng NCB sẽ lần lượt hiện ra.
Gợi ý các đơn vị vay vốn lãi suất tốt năm 2024
Nếu bạn cần khoản vay gấp mà ngại thủ tục vay rườm ra, phức tạp của ngân hàng thì bạn có thể tham khảo một số đơn vị cho vay tiền cấp tốc online bên dưới đây:
Đối tác | Lãi suất
Lãi suất là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Đơn vị tính là %/năm. |
Hạn mức
Số tiền khách hàng có thể vay tối đa. |
Thời hạn
Thời hạn ngân hàng cho vay tối đa. |
|
---|---|---|---|---|
12 – 18.25% | 1 triệu - 10 triệu | 3 – 6 tháng | Đăng ký vay | |
18.25% | 1 triệu - 10 triệu | 1 tháng | Đăng ký vay | |
14.2 – 14.6% | 500 ngàn - 18 triệu | 3 – 6 tháng | Đăng ký vay | |
12 – 20% | 100 ngàn - 20 triệu | 1 tháng | Đăng ký vay | |
12 – 20% | 250 ngàn - 20 triệu | 3 – 6 tháng | Đăng ký vay | |
12% | 3 triệu - 15 triệu | 3 – 6 tháng | Đăng ký vay | |
18 – 20% | 1 triệu - 15 triệu | 12 tháng | Đăng ký vay |
-
Lãi suất
12 – 18.25%
-
Hạn mức
1 triệu - 10 triệu
-
Thời hạn
3 – 6 tháng
-
Lãi suất
18.25%
-
Hạn mức
1 triệu - 10 triệu
-
Thời hạn
1 tháng
-
Lãi suất
14.2 – 14.6%
-
Hạn mức
500 ngàn - 18 triệu
-
Thời hạn
3 – 6 tháng
-
Lãi suất
12 – 20%
-
Hạn mức
100 ngàn - 20 triệu
-
Thời hạn
1 tháng
-
Lãi suất
12 – 20%
-
Hạn mức
250 ngàn - 20 triệu
-
Thời hạn
3 – 6 tháng
-
Lãi suất
12%
-
Hạn mức
3 triệu - 15 triệu
-
Thời hạn
3 – 6 tháng
-
Lãi suất
18 – 20%
-
Hạn mức
1 triệu - 15 triệu
-
Thời hạn
12 tháng
Kết luận
Bài viết trên đây đã giúp bạn có thêm những thông tin liên quan đến ngân hàng NCB là gì? Hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp ích cho quý bạn đọc.
Bình luận